Characters remaining: 500/500
Translation

chằng chịt

Academic
Friendly

Từ "chằng chịt" trong tiếng Việt có nghĩacác vật thể hoặc sự việc được đan xen, chồng chéo lên nhau một cách dày đặc không theo hàng lối, trật tự nào. Khi bạn nghe từ này, có thể hình dung ra một mạng lưới dày đặc hoặc những mối quan hệ phức tạp, không rõ ràng.

Cách sử dụng từ "chằng chịt":
  1. Mô tả vật :

    • Dây thép gai chằng chịt: Nghĩa là dây thép gai được sắp xếp một cách lộn xộn, dày đặc, không theo một trật tự nào.
    • Rễ cây chằng chịt: Nghĩa là rễ cây mọc đan xen nhau, không sự rõ ràng trong việc phân chia giữa các rễ.
  2. Mô tả mối quan hệ:

    • Mối quan hệ chằng chịt: Nghĩa là các mối quan hệ giữa con người với nhau rất phức tạp khó hiểu, có thể giữa bạn , gia đình hoặc công việc.
    • Câu chuyện chằng chịt: Nghĩa là câu chuyện nhiều tình tiết, tình huống đan xen nhau, khiến cho người nghe khó theo dõi.
Các biến thể của từ "chằng chịt":
  • "Chằng" "chịt" thường đi cùng nhau để tạo thành một từ hoàn chỉnh. Tuy nhiên, từ "chằng" hay "chịt" có thể không sử dụng độc lập thường có nghĩa riêng trong các ngữ cảnh khác.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rối rắm: Có nghĩa tương tự, thường dùng để chỉ những tình huống hoặc mối quan hệ phức tạp khó giải quyết.
  • Lộn xộn: Thường mô tả tình trạng không ngăn nắp, có thể dùng để chỉ đồ đạc hoặc tình huống.
  • Phức tạp: Có thể dùng để mô tả một vấn đề hoặc tình huống nhiều yếu tố không dễ dàng để hiểu.
dụ nâng cao:
  • Trong văn học: "Câu chuyện về gia đình này những mối quan hệ chằng chịt, khiến người đọc cảm thấy như đang lạc trong một cung."
  • Trong xã hội: "Chúng ta cần phải làm những mối quan hệ chằng chịt trong tổ chức để có thể đưa ra quyết định đúng đắn."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "chằng chịt", bạn nên lưu ý rằng thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự phức tạp khó hiểu. Việc sử dụng từ này sẽ phù hợp hơn trong những bối cảnh cần nhấn mạnh sự lộn xộn hoặc phức tạp của một vấn đề nào đó.

  1. tt. Đan chéo vào nhau dày đặc không theo hàng lối, trật tự nào: Dây thép gai chằng chịt Mặt rỗ chằng chịt Mối quan hệ chằng chịt.

Comments and discussion on the word "chằng chịt"